ThS Kinh tế/CPA
51 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Phùng Nguyễn Hải Yến |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : Hà Nội |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Học viện Ngân hàng - Thạc sỹ Kinh tế
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Phó TGĐ | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (HOSE: VCB) | 2011 |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VCB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VCB | ||||
TỔNG CỘNG |
Tên | Mã CK | Khối lượng | Giá trị (Tr.VND) | ||
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hồng Thắng (Chồng ) | VCB | ||||
Phùng Thị Kim Oanh (Em gái) | VCB | ||||
TỔNG CỘNG |
Từ tháng 06 năm 2011 : Kế toán trưởng - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Từ ngày 16 tháng 06 năm 2011 đến ngày 15 tháng 12 năm 2017 : Kế toán trưởng Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
Từ tháng 10 năm 2010 đến tháng 05 năm 2011 : Trưởng phòng Tổng hợp và Chế độ Kế toán - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
Từ tháng 07 năm 2006 đến tháng 09 năm 2010 : Phó Phòng Kế toán tài chính - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Từ tháng 02 năm 2001 đến tháng 06 năm 2006 : Kiểm soát viên Phòng Kế toán tài chính - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Từ tháng 12 năm 1999 đến tháng 02 năm 2001 : Cán bộ phòng kế toán tài chính - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Từ tháng 08 năm 1996 đến tháng 12 năm 1999 : Cán bộ Phòng Quản lý các đề án Công nghệ - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Từ tháng 12 năm 1994 đến tháng 08 năm 1996 : Cán bộ phòng Kế toán giao dịch - Sở Giao dịch - Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Chủ tịch danh dự ''
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất