ThS Kinh tế/CN Kinh tế
61 tuổi
Tài sản cá nhân
Tài sản cá nhân và liên quan
Họ tên | : Nguyễn Mỹ Hào |
Năm sinh | : |
CMND/CCCD | : |
Nơi sinh | : |
Quê quán | : |
Địa chỉ | : |
Thạc sỹ kinh tế Học viện Ngân hàng
# | Chức vụ | Công ty | Bổ nhiệm |
---|---|---|---|
1 | TVHĐQT | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (HOSE: VCB) | N/A |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VCB | ||||
TỔNG CỘNG |
# | Mã CK | Khối lượng | Tỷ lệ | Giá trị (Tr.VND) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | VCB | ||||
TỔNG CỘNG |
1987 - 6/1989: Cán bộ Ngân hàng nhà nước Nghệ Tĩnh
7/1989 - 6/1994: Cán bộ Vietcombank Vinh, Nghệ An
7/1994 - 8/1997: Phó giám đốc Vietcombank Hà Tĩnh
9/1997 - 9/2001: Giám đốc Vietcombank Hà Tĩnh
10/2001 - 2/2003: Phó giám đốc Vietcombank Hà nội
3/2003 - 12/2006: Phó Tổng giám đốc Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam
1/2007 - 10/2009: Giám đốc Vietcombank Chi nhánh Thăng Long
11/2009 - nay: Giám đốc Vietcombank Sở Giao dịch.
Mã CK | KL đăng ký | KL thực hiện | Ngày đăng ký | Ngày thực hiện | Khối lượng sở hữu | Tỷ lệ (%) |
---|
Giá trị chứng khoán = Khối lượng x Giá khớp lệnh tại ngày giao dịch gần nhất của thị trường.
Mã chứng khoán mà tổ chức liên quan sở hữu
Khối lượng sở hữu của tổ chức liên quan tại Mã CK
Giá trị = Khối lượng x Giá đóng cửa phiên giao dịch gần nhất